Lexus RX 350 Premium một trong 4 phiên bản RX thế hệ mới được giới thiệu tại thị trường Việt Nam đầu năm vừa qua. Dựa trên cấu hình và giá niêm yết mẫu xe được nhận định sẽ là bản chiếm doanh số chủ lực. Xin được gửi tới quý khách bài giới thiệu chi tiết về phiên bản này trong bài viết dưới đây
Bảng giá xe Lexus RX 350 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 |
Phí trước bạ | 411.600.000 | 343.000.000 | 411.600.000 | 377.300.000 | 343.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.863.937.000 | 3.795.337.000 | 3.844.937.000 | 3.810.637.000 | 3.776.337.000 |
Đánh giá chi tiết xe Lexus RX 350 Premium
Ngoại Thất
Với triết lý thiết kế mới ALLURING x VERVE, từng chi tiết hay mảng khối trên Lexus RX 350 Premium mới đều được chau truốt tỉ mỉ và thể hiện rõ sự quyến rũ, mạnh mẽ. Và tất nhiên, không thể khác đó là sự sang trọng xứng tầm.
Phía trước xe
Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng. Nhưng thiết kế mới phẳng hoàn toàn và bỏ đi viền crom bao quanh, đan xen các họa tiết hình khối.. Khiến cho diện mạo phía trước xe đầy ấn tượng, năng động. Đây đồng thời cũng là thiết kế hướng tương lai, hướng tới việc làm quen với các sản phẩm xe điện sau này của thương hiệu.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha hòa chung cùng tổng thể phía trước. Trong đó, với dải đèn ban ngày/đèn xin nhan cách điệu chữ “L” là điểm nhấn, hệ thống đèn được phân tầng sắp xếp ngay ngắn. Bên trên với 3 bóng pha/cos full LED, nhỏ gọn xếp theo phương ngang, cho dải ánh sáng hiệu suất cao, trải rộng.
Đi kèm với đó là các công nghệ tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh luồng sáng ALS, tự động hạ pha cos AHB. Chức năng rửa đèn pha thông minh và bóng đèn sương mù, đèn rẽ góc rộng…
Thân – sườn xe
Là thế hệ mới hoàn toàn, thế nhưng Lexus RX350 Premium vẫn tiếp tục kế thừa nhiều những nét di sản từ thế hệ trước. Trong đó phải kế đến thiết kế mui bay Floating – Roof cực kỳ ấn tượng. Thiết kế tạo cho xe cảm giác hiện đại, thể thao và cảm quan khí động học thú vị. Đây là điểm đã được đông đảo khách hàng đánh giá rất cao những năm qua trên thế hệ thứ 4.
Gương chiếu hậu hài hòa tổng thế, chống chói, chống đọng nước mưa, chỉnh và gập điện. Gương nhớ vị trí theo tư thế lái, tích hợp đèn cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe.
So với thế hệ tiền nhiệm, RX 350 Premium trang bị bộ mâm lốp thông số 235/50R21 101W. Trong đó kích thước la răng lớn hơn 1 inch cùng hốc lốp nâng cao mang tới diện mạo nổi bật, khả năng vận hành linh hoạt hơn trên những địa hình thử thách.
Xen giữa đó, trang bị tay nắm cửa điện tử E-latch lần đầu tiên xuất hiện trên RX đem tới thao tác sử dụng thuận tiện, giảm thiểu thao tác và nâng cao trải nghiệm sản phẩm hạng sang. Chưa hết, tính năng hỗ trợ ra khỏi xe an toàn SEA sẽ ngăn ngừa nguy cơ va chạm với phương tiện vượt lên phía sau khi người dùng mở cửa.
Phía sau xe
Về phía sau, không thể bỏ qua thiết kế dải đèn hậu nối liền. Đồng thời tất cả các đèn chức năng được đưa vào chung trong dải đèn này. Thiết kế dù đã bắt đầu có trên các sản phẩm LX, LM, IS.. nhưng trên RX mới, ấn tượng vẫn rất khác biệt, cảm giác hiện đại được thể hiện rất tốt.
Cũng tại phía sau, cốp xe với chức năng mở không chạm (đá cốp) dung tích lớn 612 lít, khả năng để tới ~4 bộ golf loại 9,5 inch hoặc 2 va li 77 lít + 2 vali 63 lít. Đây cũng là điểm nhiều khách hàng quan tâm nhằm phục vụ nhu cầu thể thao, nhu cấu sử dụng của mình.
Màu sắc xe Lexus RX 350 Premium
Về màu sắc, RX 350 Premium có tổng cộng 9 màu sắc ngoại thất, lần lượt là:
- Màu 085 Sonic Quartz – Màu trắng
- Màu 1L2 Sonic Iridium – Màu Bạc
- Màu 1J7 Sonic Titanium – Màu Bạc (pha titan)
- Màu 1L1 Sonic Chrome – Màu Xám (đậm)
- Màu 3R1 Red Mica Crystal Shine – Màu đỏ
- Màu 223 Graphite Black Glass Flake – Màu đen
- Màu 6X4 Terrane Khaki Mica Metallic – Màu xanh (lá)
- Màu 8X5 Deep Blue Mica – Màu xanh dương
- Màu 4Y5 Sonic Copper – Màu đồng (nguyên chất)
Bên cạnh đó, phía trong không gian nội thất, 4 lựa chọn màu gồm: Đen (223), Kem (03), Nâu vàng (43) và Nâu đậm (48)
Như vậy với việc kết hợp các mã màu ngoại thất với nội thất, khách hàng lựa chọn RX 350 Premium hoàn toàn yên tâm về sự đa dạng, phong phú màu sắc. Trong các lựa chọn kể trên, những mã màu được đánh giá là đẹp và có tỷ lệ lựa chọn cao có thể kể đến như màu trắng, màu đen, màu xanh lá. Hai màu nội thất chiếm tỉ lệ vượt trội là màu nâu vàng và nâu đậm.
Video thực tế giới thiệu mẫu xe Lexus RX 350 Premium tại đại lý Lexus Thăng Long
Nội thất
Vào bên trong, không gian nội thất xe với gây ấn tượng với thiết kế hướng người lái, cảm giác sang trọng của vật liệu cao cấp, hoàn thiện tỉ mỉ. Xuyên suốt trong đó, tinh thần triết lý Tazuna được Lexus giới thiệu lần đầu. Đó là sự nghiên cứu thiết kế và sắp đặt các trang bị sao cho người lái có cảm giác lái trực quan, tập trung và thuận lợi nhất có thể.
Vô lăng bọc da cao cấp, các phím chức năng thường dùng được ưu tiên đưa lên trên mặt như loạt phím của hệ thống media, đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói. Đặc biệt, phía bên tay phải là sự xuất hiện loạt phím của hệ thống an toàn quan trọng bậc nhất: LSS+3 (Phanh khoảng cách, cảnh báo lệch làn, điều khiển hành trình biến thiên…)
Cụm đồng hồ sau vô lăng tất yếu cũng được chăm chút hơn, màu sắc hiện đại hơn, khả năng tùy chỉnh thay đổi hiện thị. Hơn thế, việc “Việt hóa” giúp nhiều những khách hàng lớn tuổi, hạn chế ngoại ngữ có thể nắm bắt và sử dụng xe tốt hơn.
Màn hình giải trí trung tâm chắc chắn là cụm chi tiết thể hiện sự cao cấp, hiện đại nhất trong không gian nội thất xe. Màn hình cảm ứng, kích thước lớn tới 14inch (tương đương của 1 chiếc laptop), độ phân giải full HD sắc nét. Trên màn hình, Lexus đã đưa lên hầu hết các phím bấm chức năng thay cho phím bấm vật lý thông thường trước đây như: Phím bấm của hệ thống điều hòa, lựa chọn chế độ lái, các hệ thống an toàn, các tùy chỉnh cài đặt, kết nối với thiết bị ngoại vi, tùy chỉnh xe và hiển thị bản đồ dẫn đường…
Xe trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Panasonic, đa dạng các kết nối AM, FM, USB, Miracast và nâng cấp kết nối Apple Carplay – Android Auto từ có dây về không dây.
Khu vực quan trọng tiếp theo: Khu vực cần số. Lexus RX350 Premium trang bị hộp số điện tử với 8 cấp số, chức năng sang số thông minh AI-shift. Đây sẽ là một nâng cấp giá trị lớn nếu như so sánh với phiên bản RX 300 tiền nhiệm (với mức giá tương đương) trước của RX Premium. Kế tới, bạn cũng sẽ nhận ra các chức năng dường như đã là tiêu chuẩn như phanh tay điện tử, chức năng giữ phanh Auto Hold, hệ thống hỗ trợ xuống dốc và hệ thống hỗ trợ chạy địa hình xấu…
Các tiện nghi khác kể tới như sạc điện thoại không dây, hệ thống sấy và làm mát hàng ghế trước, làm mát hàng ghế sau, cửa sổ trời tiêu chuẩn và trang bị đèn viền nội thất 14 chủ đề – 64 màu.
Thiết kế ghế ngồi được nghiên cứu kỹ với khả năng ôm sát người ngồi, các họa tiết đục lỗ, dập chìm tinh tế. Ghế ngồi trên RX 350 Premium sử dụng chất liệu da Smooth với độ êm ái, độ bền sử dụng cao. Trên ảnh là mã màu nâu đậm (48) mới, đang rất được ưa chuộng năm nay.
Vận hành
Trang bị vận hành chính là một trong những điểm giá trị nhất trên Lexus RX350 Premium mới. Xe trang bị khối động cơ mã 2.4L mã T24A FTS, D4ST Dual VVT-i cho cống suất cực đại 275 mã lực (205 kW) tại 6000 rpm và 430 Nm tại 1700-3600 rpm. Đây là con số lý tưởng, đáp ứng gần như đầy đủ các điều kiện vận hành, sử dụng thông thưởng của Lexus RX.
Kết hợp với hộp số 8 cấp thông minh và hệ thống treo giảm sóc van xoay ưu việt. Tất cả mang tới cho RX Premium mới khả năng vận hành ưu việt, nhạy lẹ tức thời và tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Theo chứng nhận từ cục Đăng kiểm Việt Nam, tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe là 9,01 lít/100km.
An toàn
Danh sách dài các trang bị an toàn trên xe được liệt kê dưới đây. Trong đó, đáng chú ý phải kể đến gói an toàn LSS+3 gồm phanh khoảng cách, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn đường đường và kiểm soát hành trình chủ động. Đây là những trang bị hỗ trợ đắc lực trong quá trình vận hành, đặc biệt trên những cung đường cao tốc, đường cho phép di chuyển tốc độ cao. Và có thể nói, về an toàn chênh lệch trang bị giữa RX 350 Premium với các phiên bản RX ngay kế trên là không đáng kể.
Thông số kỹ thuật RX 350 Premium
Động cơ và vận hành
Động cơ | |
Mã động cơ | T24A—FTS |
Loại động cơ | I4, 16 van DOHC Dual VVT-i |
Dung tích | 2393 cm3 |
Công suất cực đại | 274,9/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 430/1700—3600 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6 |
Hộp số | 8AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport/Custom |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 7,3 L/100km |
Trong đô thị | 11,9 L/100km |
Kết hợp | 9 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo MacPherson |
Sau | Hệ thống treo liên kết đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | - |
Hệ thống phanh | |
Trước | Phanh đĩa thông gió 18" |
Sau | Phanh đĩa thông gió 18" |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | |
Kích thước | 21" |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp tạm | Có |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật — tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha—cốt | Có |
Tự động thích ứng | AHB |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên trong | Loại chống chói tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Sấy gương | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Điều khiển điện (Đóng/Mở) | Có |
Hỗ trợ rảnh tay (Đá cốp) | Có |
Cửa sổ trời | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Loại | Đơn |
Giá nóc | Có |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | Kép |
Nội thất và tiện nghi
Chất liệu ghế | |
Da | Semi—aniline |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Làm mát ghế | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh cơ | Có |
Gập 40:20:40 | Có |
Làm mát ghế | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | 4 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus |
Số loa | 12 |
Màn hình/Display | 14" |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Sạc không dây | Có |
Tính năng an toàn
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | |
Túi khí | 7 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.